Đọc nhanh: 欲速而不达 (dục tốc nhi bất đạt). Ý nghĩa là: cũng được viết 慾速則不達 | 欲速则不达, (văn học) muốn cái gì đó một cách vội vàng, nhưng không thể đạt được điều đó (thành ngữ, từ Analects); vội vàng hơn, tốc độ thấp hơn.
欲速而不达 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 慾速則不達 | 欲速则不达
also written 慾速則不達|欲速则不达
✪ 2. (văn học) muốn cái gì đó một cách vội vàng, nhưng không thể đạt được điều đó (thành ngữ, từ Analects); vội vàng hơn, tốc độ thấp hơn
lit. to want sth in haste, but cannot get there (idiom, from Analects); more haste, less speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲速而不达
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
欲›
而›
达›
速›