不达 bù dá
volume volume

Từ hán việt: 【bất đạt】

Đọc nhanh: 不达 (bất đạt). Ý nghĩa là: Không hiểu rõ. ◇Hán Thư 漢書: Thả tục nho bất đạt thì nghi 千且俗儒不達時宜 (Nguyên đế kỉ 王元帝紀) Vả lại những nhà nho tầm thường không hiểu thời nghi. Không thành đạt; bất đắc chí. ◇Sử Kí 史記: Thương Dung bất đạt; thân kì nhục yên 商容不達; 身祇辱焉 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thương Dung không thành đạt; thân mình bị nhục. Không thư thái; không thông sướng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tình trầm ức nhi bất đạt hề; hựu tế nhi mạc chi bạch 情沈抑而不達兮; 又蔽而莫之白 (Cửu chương 九章; Tích tụng 惜誦) Chí nguyện bị đè nén không thư thái hề; bị che lấp mà không bày tỏ ra được.. Ví dụ : - 不达目的不止 không đạt được mục đích thì không dừng lại.

Ý Nghĩa của "不达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不达 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không hiểu rõ. ◇Hán Thư 漢書: Thả tục nho bất đạt thì nghi 千且俗儒不達時宜 (Nguyên đế kỉ 王元帝紀) Vả lại những nhà nho tầm thường không hiểu thời nghi. Không thành đạt; bất đắc chí. ◇Sử Kí 史記: Thương Dung bất đạt; thân kì nhục yên 商容不達; 身祇辱焉 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thương Dung không thành đạt; thân mình bị nhục. Không thư thái; không thông sướng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tình trầm ức nhi bất đạt hề; hựu tế nhi mạc chi bạch 情沈抑而不達兮; 又蔽而莫之白 (Cửu chương 九章; Tích tụng 惜誦) Chí nguyện bị đè nén không thư thái hề; bị che lấp mà không bày tỏ ra được.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不达 bùdá 目的 mùdì 不止 bùzhǐ

    - không đạt được mục đích thì không dừng lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不达

  • volume volume

    - 不达 bùdá 目的 mùdì 不止 bùzhǐ

    - không đạt được mục đích thì không dừng lại.

  • volume volume

    - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 表达 biǎodá le de 不满 bùmǎn

    - Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.

  • volume volume

    - yào xiān 设备 shèbèi 维修 wéixiū hǎo 不然 bùrán 欲速不达 yùsùbùdá

    - Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn 知道 zhīdào 美索不达米亚 měisuǒbùdámǐyà shì shá ba

    - Bạn không thực sự biết Mesopotamia là gì.

  • volume volume

    - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao