Đọc nhanh: 欲速则不达 (dục tốc tắc bất đạt). Ý nghĩa là: dục tốc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn nhanh việc, chẳng thành.
欲速则不达 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dục tốc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn nhanh việc, chẳng thành
过于性急反而不能达到目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲速则不达
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
则›
欲›
达›
速›