Đọc nhanh: 横流 (hoành lưu). Ý nghĩa là: giàn giụa, lan tràn; tràn lan; hoành lưu. Ví dụ : - 老泪横流 nước mắt giàn giụa. - 洪水横流 nước lũ tràn lan
横流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giàn giụa
形容泪水往四下流
- 老泪横流
- nước mắt giàn giụa
✪ 2. lan tràn; tràn lan; hoành lưu
水往四处乱流;泛滥
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横流
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 横向 交流
- cùng giao lưu
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 老泪横流
- nước mắt giàn giụa
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
流›