横流 héngliú
volume volume

Từ hán việt: 【hoành lưu】

Đọc nhanh: 横流 (hoành lưu). Ý nghĩa là: giàn giụa, lan tràn; tràn lan; hoành lưu. Ví dụ : - 老泪横流 nước mắt giàn giụa. - 洪水横流 nước lũ tràn lan

Ý Nghĩa của "横流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giàn giụa

形容泪水往四下流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老泪横流 lǎolèihéngliú

    - nước mắt giàn giụa

✪ 2. lan tràn; tràn lan; hoành lưu

水往四处乱流;泛滥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洪水横流 hóngshuǐhéngliú

    - nước lũ tràn lan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横流

  • volume volume

    - 沧海横流 cānghǎihéngliú

    - thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 横肉 héngròu

    - gương mặt hung ác

  • volume volume

    - 三列 sānliè 横队 héngduì

    - ba hàng ngang

  • volume volume

    - 桥梁 qiáoliáng 横向 héngxiàng 跨越 kuàyuè 河流 héliú

    - Cây cầu vắt ngang qua sông.

  • volume volume

    - 横向 héngxiàng 交流 jiāoliú

    - cùng giao lưu

  • volume volume

    - 洪水横流 hóngshuǐhéngliú

    - nước lũ tràn lan

  • volume volume

    - 老泪横流 lǎolèihéngliú

    - nước mắt giàn giụa

  • volume volume

    - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao