Đọc nhanh: 洪福 (hồng phúc). Ý nghĩa là: hồng phúc; phúc lớn. Ví dụ : - 洪福齐天 hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời.
洪福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng phúc; phúc lớn
大福气
- 洪福齐天
- hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪福
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 洪福齐天
- hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 革命 的 洪炉
- lò lửa cách mạng
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
福›