Đọc nhanh: 横贯 (hoành quán). Ý nghĩa là: ngang; ngang qua (núi, sông, đường...); chạy ngang. Ví dụ : - 陇海铁路横贯中国中部。 đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
横贯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang; ngang qua (núi, sông, đường...); chạy ngang
(山脉、河流、道路等) 横着通过去
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横贯
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
贯›