Đọc nhanh: 亘 (hoàn.tuyên.cắng). Ý nghĩa là: suốt; miên man; triền miên; chạy dài; kéo dài liên tục. Ví dụ : - 海岸线亘数百公里。 Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.. - 这场雨亘了三天。 Cơn mưa này kéo dài ba ngày.. - 会议亘了几个小时。 Cuộc họp kéo dài vài giờ.
亘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt; miên man; triền miên; chạy dài; kéo dài liên tục
(空间上或时间上) 延续不断
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 这场 雨亘 了 三天
- Cơn mưa này kéo dài ba ngày.
- 会议 亘 了 几个 小时
- Cuộc họp kéo dài vài giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亘
- 会议 亘 了 几个 小时
- Cuộc họp kéo dài vài giờ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 亘古 以来
- từ xưa đến nay
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亘›