Đọc nhanh: 纵贯 (tung quán). Ý nghĩa là: từ nam chí bắc.
纵贯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ nam chí bắc
笔直通过去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵贯
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
贯›