Đọc nhanh: 膜 (mô.mạc). Ý nghĩa là: màng, lớp da mỏng; màng. Ví dụ : - 细胞膜保护细胞。 Màng tế bào bảo vệ tế bào.. - 医生检查了我的耳膜。 Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.. - 医生说他的肋膜受伤了。 Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
膜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màng
(膜儿) 人或动植物体内像薄皮的组织
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 医生 检查 了 我 的 耳膜
- Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.
- 医生 说 他 的 肋膜 受伤 了
- Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lớp da mỏng; màng
像膜的薄皮
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 男人 、 女人 都 可以 用 面膜
- Cả nam và nữ đều có thể dùng mặt nạ.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膜
- 推广 地膜 植物
- mở rộng tấm che thực vật.
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 我们 称作 胸膜 间皮瘤
- Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.
- 我 对 这种 技术 实在 隔膜
- Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.
- 扎啤 是 经过 微孔 膜过滤 的 啤酒
- Bia tươi là loại bia được lọc qua màng vi xốp
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›