Đọc nhanh: 人模狗样 (nhân mô cẩu dạng). Ý nghĩa là: trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm).
人模狗样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm)
身分是人,举止形容却像狗。多用于嘲讽。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人模狗样
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 人体模型
- mô hình người.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
样›
模›
狗›