模子 múzi
volume volume

Từ hán việt: 【mô tử】

Đọc nhanh: 模子 (mô tử). Ý nghĩa là: mô hình; mẫu; khuôn, nống. Ví dụ : - 铸造车间熔化金属并将之注入模子的地方 Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.. - 金属铸模金属锭在其中被铸的模子 Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.. - 模子一种框架或模型在其周围或在其上某物被塑造或成形 Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

Ý Nghĩa của "模子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

模子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mô hình; mẫu; khuôn

用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 铸模 zhùmó 金属 jīnshǔ dìng zài 其中 qízhōng bèi zhù de 模子 múzǐ

    - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.

  • volume volume

    - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nống

编织竹器用的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模子

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 铸模 zhùmó 金属 jīnshǔ dìng zài 其中 qízhōng bèi zhù de 模子 múzǐ

    - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 模子 múzǐ

    - Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi de 模样 múyàng 出脱 chūtuō 更好 gènghǎo kàn le

    - đứa bé này càng đẹp ra.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi zǒng 喜欢 xǐhuan 模仿 mófǎng 大人 dàrén de 动作 dòngzuò

    - Đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi de 模样 múyàng xiàng 爸爸 bàba

    - Thằng bé này trông giống bố nó.

  • volume volume

    - zuò de 模子 múzǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Khuôn mẫu bạn làm thật tinh xảo.

  • volume volume

    - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao