Đọc nhanh: 怪模怪样 (quái mô quái dạng). Ý nghĩa là: hình thù kỳ quái; hình thù cổ quái; dáng dấp kỳ dị; quái dị; quái đản. Ví dụ : - 她这身打扮土不土,洋不洋,怪模怪样的。 cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
怪模怪样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thù kỳ quái; hình thù cổ quái; dáng dấp kỳ dị; quái dị; quái đản
(怪模怪样儿的) 形态奇怪
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪模怪样
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
样›
模›