怪模怪样 guàimúguàiyàng
volume volume

Từ hán việt: 【quái mô quái dạng】

Đọc nhanh: 怪模怪样 (quái mô quái dạng). Ý nghĩa là: hình thù kỳ quái; hình thù cổ quái; dáng dấp kỳ dị; quái dị; quái đản. Ví dụ : - 她这身打扮土不土洋不洋怪模怪样的。 cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.

Ý Nghĩa của "怪模怪样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怪模怪样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình thù kỳ quái; hình thù cổ quái; dáng dấp kỳ dị; quái dị; quái đản

(怪模怪样儿的) 形态奇怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 土不土 tǔbùtǔ 洋不洋 yángbùyáng 怪模怪样 guàimóguàiyàng de

    - cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪模怪样

  • volume volume

    - 样子 yàngzi 古怪 gǔguài

    - dáng dấp cổ quái

  • volume volume

    - 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 土不土 tǔbùtǔ 洋不洋 yángbùyáng 怪模怪样 guàimóguàiyàng de

    - cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.

  • volume volume

    - bié 为了 wèile 丢失 diūshī 一支 yīzhī jiù 这样 zhèyàng 大惊小怪 dàjīngxiǎoguài

    - Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • volume volume

    - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 有点儿 yǒudiǎner 奇怪 qíguài

    - Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao