Đọc nhanh: 模型 (mô hình). Ý nghĩa là: khuôn, mô hình; hình mẫu, khuôn đổ; khuôn ép; khuôn mẫu. Ví dụ : - 活动模型 mô hình linh hoạt. - 生物学家们塑造了形体完整的中国猿人模型。 những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.. - 但这个阵列模型让我们更上一层楼 Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
模型 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn
依照实物的形状和结构按比例制成的物品,多用来展览或实验
- 活动 模型
- mô hình linh hoạt
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mô hình; hình mẫu
铸照机器零件时,制砂型用的工具,大小、形状和要制造的铸件相同,一般常用木料制成
✪ 3. khuôn đổ; khuôn ép; khuôn mẫu
用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具通称模子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模型
- 模特 势型 好看
- Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
模›
mô hình; mẫu; khuônnống
Nguyên Mẫu, Mẫu Đầu Tiên, Mô Hình Vốn Có
Khuôn, Khuôn Mẫu
hình thức ban đầu (chưa định hình); thời kỳ đầu của sự phát triển; nguyên lý cơ bản; nguyên lý sơ đẳng; khái niệm bước đầu; kiến thức cơ sởmô hình thu nhỏ; hệ mẫu; mẫu đầu tiên; nguyên mẫu; người đầu tiên