Đọc nhanh: 雏形 (sồ hình). Ý nghĩa là: hình thức ban đầu (chưa định hình); thời kỳ đầu của sự phát triển; nguyên lý cơ bản; nguyên lý sơ đẳng; khái niệm bước đầu; kiến thức cơ sở, mô hình thu nhỏ; hệ mẫu; mẫu đầu tiên; nguyên mẫu; người đầu tiên. Ví dụ : - 看了这座建筑物的雏形也可想见它的规模之大了。 xem mô hình thu nhỏ của toà nhà này, cũng có thể tưởng tượng được quy mô đồ sộ của nó.
雏形 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức ban đầu (chưa định hình); thời kỳ đầu của sự phát triển; nguyên lý cơ bản; nguyên lý sơ đẳng; khái niệm bước đầu; kiến thức cơ sở
未定型前最初的形式
✪ 2. mô hình thu nhỏ; hệ mẫu; mẫu đầu tiên; nguyên mẫu; người đầu tiên
依照原物缩小的模型
- 看 了 这座 建筑物 的 雏形 也 可 想见 它 的 规模 之大 了
- xem mô hình thu nhỏ của toà nhà này, cũng có thể tưởng tượng được quy mô đồ sộ của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雏形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 看 了 这座 建筑物 的 雏形 也 可 想见 它 的 规模 之大 了
- xem mô hình thu nhỏ của toà nhà này, cũng có thể tưởng tượng được quy mô đồ sộ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
雏›