Đọc nhanh: 资本资产定价模型 (tư bổn tư sản định giá mô hình). Ý nghĩa là: Mô hình định giá tài sản vốn..
资本资产定价模型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mô hình định giá tài sản vốn.
资本资产定价模型(Capital Asset Pricing Model 简称CAPM)是由美国学者威廉·夏普(William Sharpe)、林特尔(John Lintner)、特里诺(Jack Treynor)和莫辛(Jan Mossin)等人于1964年在资产组合理论和资本市场理论的基础上发展起来的,主要研究证券市场中资产的预期收益率与风险资产之间的关系,以及均衡价格是如何形成的,是现代金融市场价格理论的支柱,广泛应用于投资决策和公司理财领域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本资产定价模型
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他们 清算 了 公司 的 资产
- Họ thanh lý tài sản của công ty.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
价›
型›
定›
本›
模›
资›