Đọc nhanh: 模拟 (mô nghĩ). Ý nghĩa là: bắt chước; phỏng theo; mô phỏng. Ví dụ : - 这款游戏模拟了战争场景。 Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.. - 学生们进行了模拟实验。 Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.. - 我们模拟了火灾处理。 Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
模拟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước; phỏng theo; mô phỏng
模仿;比照着正式的样子做
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模拟
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 他 模拟 他人
- Anh ấy phỏng theo người khác.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拟›
模›