模拟 mónǐ
volume volume

Từ hán việt: 【mô nghĩ】

Đọc nhanh: 模拟 (mô nghĩ). Ý nghĩa là: bắt chước; phỏng theo; mô phỏng. Ví dụ : - 这款游戏模拟了战争场景。 Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.. - 学生们进行了模拟实验。 Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.. - 我们模拟了火灾处理。 Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.

Ý Nghĩa của "模拟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

模拟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt chước; phỏng theo; mô phỏng

模仿;比照着正式的样子做

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 游戏 yóuxì 模拟 mónǐ le 战争 zhànzhēng 场景 chǎngjǐng

    - Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 进行 jìnxíng le 模拟实验 mónǐshíyàn

    - Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 模拟 mónǐ le 火灾 huǒzāi 处理 chǔlǐ

    - Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模拟

  • volume volume

    - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 模拟 mónǐ le 火灾 huǒzāi 处理 chǔlǐ

    - Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 游戏 yóuxì 模拟 mónǐ le 战争 zhànzhēng 场景 chǎngjǐng

    - Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.

  • volume volume

    - 模拟 mónǐ 他人 tārén

    - Anh ấy phỏng theo người khác.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 飞行 fēixíng 模拟游戏 mónǐyóuxì

    - Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 进行 jìnxíng le 模拟实验 mónǐshíyàn

    - Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.

  • volume volume

    - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • volume volume

    - 设计 shèjì 模型 móxíng 雕塑 diāosù huò 建筑物 jiànzhùwù děng 拟作 nǐzuò 作品 zuòpǐn de 通常 tōngcháng 很小 hěnxiǎo de 模型 móxíng

    - Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QVIO (手女戈人)
    • Bảng mã:U+62DF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao