Đọc nhanh: 模仿品 (mô phỏng phẩm). Ý nghĩa là: hàng giả, giả mạo, sản phẩm nhái.
模仿品 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hàng giả
counterfeit
✪ 2. giả mạo
fake
✪ 3. sản phẩm nhái
imitation product
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模仿品
- 别 盲目 模仿 他人 的 行为
- Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
- 她 一味 模仿 别人
- Cô ấy một mực bắt trước người khác.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 小孩子 通过 模仿 学会 说话
- Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
- 他 模仿 老师 的 语气
- Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
品›
模›