Đọc nhanh: 仿 (phỏng.phảng). Ý nghĩa là: phỏng theo; mô phỏng; làm theo; bắt chước; đòi, giống; giống như; hơi giống, chữ viết mẫu; chữ viết theo mẫu. Ví dụ : - 学生仿老师写书法。 Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.. - 她仿母亲做家务活。 Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.. - 他长得跟他舅舅相仿。 Nó rất giống cậu nó.
仿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng theo; mô phỏng; làm theo; bắt chước; đòi
仿效;效法
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 她 仿 母亲 做 家务活
- Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.
仿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống; giống như; hơi giống
类似;像
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 她 仿如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa nở rộ.
仿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ viết mẫu; chữ viết theo mẫu
依照范本写的字
- 写 了 一张 仿
- Viết một trang chữ mẫu.
- 他仿 的 这个 字 很 像 范本
- Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 他 的 表情 仿佛 很 痛苦
- Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 他 模仿 老师 的 语气
- Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›