Đọc nhanh: 仿办 (phỏng biện). Ý nghĩa là: làm theo; làm theo mẫu. Ví dụ : - 这种做法各地可以仿办。 cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
仿办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; làm theo mẫu
仿照办理
- 这种 做法 各地 可以 仿办
- cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 这种 做法 各地 可以 仿办
- cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
办›