Đọc nhanh: 不检点 (bất kiểm điểm). Ý nghĩa là: không bị kiềm chế; không bị kiểm soát, không đứng đắn; bậy bạ. Ví dụ : - 他行为不不检点。 hành vi của nó không đứng đắn.
不检点 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bị kiềm chế; không bị kiểm soát
不受约束
✪ 2. không đứng đắn; bậy bạ
行为不端,举止不正派
- 他 行为 不 不 检点
- hành vi của nó không đứng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不检点
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他 行为 不 不 检点
- hành vi của nó không đứng đắn.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 他 的 行为 放浪 不 检点
- Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
检›
点›