Đọc nhanh: 检校 (kiểm giáo). Ý nghĩa là: thẩm tra đối chiếu sự thật.
检校 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm tra đối chiếu sự thật
审查核对;核实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检校
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
检›