Đọc nhanh: 抽检 (trừu kiểm). Ý nghĩa là: kiểm tra bộ phận, kiểm tra ngẫu nhiên.
抽检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra bộ phận, kiểm tra ngẫu nhiên
在整体中随机检查测验一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽检
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 请 抽 一会儿 空 检查 文件
- Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
检›