Đọc nhanh: 检举信 (kiểm cử tín). Ý nghĩa là: Thư tố giác.
检举信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư tố giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检举信
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
信›
检›