Đọc nhanh: 检举人 (kiểm cử nhân). Ý nghĩa là: Người tố giác. Ví dụ : - 检举人已向警方告发他(是恐怖分子). Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
检举人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tố giác
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检举人
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 医生 检查 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
人›
检›