Đọc nhanh: 检漏 (kiểm lậu). Ý nghĩa là: kiểm tra chống dột (mái nhà), kiểm tra chỗ rò.
检漏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra chống dột (mái nhà)
检修房顶漏雨部分
✪ 2. kiểm tra chỗ rò
检查泄漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检漏
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他 一一 检查 了 每 一个 细节
- Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
漏›