Đọc nhanh: 终成泡影 (chung thành phao ảnh). Ý nghĩa là: chẳng đi đến đâu (thành ngữ).
终成泡影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng đi đến đâu (thành ngữ)
to come to nothing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终成泡影
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 任务 终于 完成 了
- Nhiệm vụ cuối cùng đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
成›
泡›
终›