Đọc nhanh: 黄粱美梦 (hoàng lương mĩ mộng). Ý nghĩa là: giấc mơ của kê vàng, (nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lực, giấc mơ viễn vông.
黄粱美梦 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giấc mơ của kê vàng
dream of golden millet
✪ 2. (nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lực
fig. illusions of wealth and power
✪ 3. giấc mơ viễn vông
pipe dream
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄粱美梦
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 黄昏 时光 真 美丽
- Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.
- 这首 《 如梦令 》 真美
- Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.
- 要 欣赏 黄山 的 美景 , 就 得 往 下 看
- Để chiêm ngưỡng được cảnh đẹp của núi Hoàng Sơn, bạn phải nhìn xuống dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
粱›
美›
黄›
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng
mơ mộng hão huyền; nằm mơ giữa ban ngày; ảo tưởng viển vông; mơ tưởng hoang đường (mơ ước vốn không thể thành hiện thực)
xem 黃粱 夢 | 黄粱 梦
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi