Đọc nhanh: 梦见 (mộng kiến). Ý nghĩa là: mơ thấy; chiêm bao. Ví dụ : - 他梦见自己又回到了部队。 anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
梦见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ thấy; chiêm bao
做梦的时候见到
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦见
- 我 梦见 花 开
- Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 昨晚 我 仿佛 梦见 了 你
- Đêm qua dường như tôi đã mơ thấy em.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 我 梦见 自己 得到 了 那份 工作
- Tôi mơ thấy mình có được công việc.
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
见›