Đọc nhanh: 电除尘灰斗 (điện trừ trần hôi đẩu). Ý nghĩa là: phễu bụi điện.
电除尘灰斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phễu bụi điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电除尘灰斗
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 她 用 簸箕 把 灰尘 撮 走
- Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.
- 请 清除 桌上 的 灰尘
- Hãy lau sạch bụi trên bàn.
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
斗›
灰›
电›
除›