殚竭 dān jié
volume volume

Từ hán việt: 【đàn kiệt】

Đọc nhanh: 殚竭 (đàn kiệt). Ý nghĩa là: hết lòng; hết sức; dùng hết.

Ý Nghĩa của "殚竭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

殚竭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết lòng; hết sức; dùng hết

用尽;竭尽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚竭

  • volume volume

    - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

  • volume volume

    - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • volume volume

    - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 竭尽全力 jiéjìnquánlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 竭尽全力 jiéjìnquánlì 使 shǐ 父母 fùmǔ 高兴 gāoxīng

    - She tries her best to make her parents happy.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:一ノフ丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNCWJ (一弓金田十)
    • Bảng mã:U+6B9A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao