Đọc nhanh: 殚竭 (đàn kiệt). Ý nghĩa là: hết lòng; hết sức; dùng hết.
殚竭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng; hết sức; dùng hết
用尽;竭尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殚›
竭›