Đọc nhanh: 能源枯竭 (năng nguyên khô kiệt). Ý nghĩa là: Khô cạn năng lượng.
✪ 1. Khô cạn năng lượng
第一章,地球遇兄,总部命令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源枯竭
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 资源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt.
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 河水 渐渐 枯竭 了
- Nước sông dần dần cạn.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
源›
竭›
能›