Đọc nhanh: 林红脖子粗 (lâm hồng bột tử thô). Ý nghĩa là: Đỏ mặt tía tai.
林红脖子粗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đỏ mặt tía tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林红脖子粗
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
林›
粗›
红›
脖›