Đọc nhanh: 满堂灌 (mãn đường quán). Ý nghĩa là: Nhồi nhét kiến thức. Ví dụ : - 学生们最不喜欢的上课方式就是满堂灌 Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
满堂灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhồi nhét kiến thức
满堂灌,拼音是mǎn táng guàn,汉语词语,意思是指一种填鸭式的教学方法,教师主观地将众多的教学内容在课堂上向学生灌输,不让学生互动。
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂灌
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 儿孙满堂
- con cháu đầy đàn.
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 萱堂 里 充满 了 欢笑
- Nhà huyên đầy tiếng cười.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
满›
灌›