Đọc nhanh: 拍胸脯 (phách hung bô). Ý nghĩa là: Vỗ ngực xưng tên; đảm bảo k có vấn đề. Ví dụ : - 她停了下来,拍拍胸脯,打了一个嗝。 Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
拍胸脯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỗ ngực xưng tên; đảm bảo k có vấn đề
拍胸脯是一个汉语词汇,拼音是pāi xiōng pú,解释为表示负责,敢打包票。出自清·李宝嘉《官场现形记》第六回。
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍胸脯
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 那 孩子 拍 着 小 胸脯
- Đứa trẻ vỗ vào ngực mình.
- 腆 着 胸脯
- ưỡn ngực
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
胸›
脯›