Đọc nhanh: 脖子 (bột tử). Ý nghĩa là: cái cổ; cổ. Ví dụ : - 她挺着脖子。 Cô ấy ngửa cổ ra.. - 他臊得连脖子都红了。 Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.. - 我的脖子有点酸痛。 Cổ tôi hơi đau một chút.
脖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái cổ; cổ
头和躯干相连接的部分
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脖子
✪ 1. Tính từ + 的 + 脖子
"脖子" vai trò trung tâm ngữ
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脖子
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 她 用 两只手 勾住 他 的 脖子
- Cô ấy dùng hai tay quàng qua cổ anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
脖›