Đọc nhanh: 脸红脖子粗 (kiểm hồng bột tử thô). Ý nghĩa là: đỏ mặt tía tai, gân cổ; cau cảu. Ví dụ : - 一点儿小事, 何必争得脸红脖子粗的。 chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
脸红脖子粗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ mặt tía tai
形容发急、发怒或激动时面部颈部红胀
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
✪ 2. gân cổ; cau cảu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸红脖子粗
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
粗›
红›
脖›
脸›