Đọc nhanh: 绣花枕头 (tú hoa chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối thêu hoa (ví với những người chỉ có hình dáng bên ngoài không có học thức tài năng). Ví dụ : - 对那样空有其表的绣花枕头,我才没有兴趣。 Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
绣花枕头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối thêu hoa (ví với những người chỉ có hình dáng bên ngoài không có học thức tài năng)
比喻徒有外表而无学识才能的人
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花枕头
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
枕›
绣›
花›