蛋糕 dàngāo
volume volume

Từ hán việt: 【đản cao】

Đọc nhanh: (đản cao). Ý nghĩa là: bánh ga-tô; bánh ngọt; bánh bông lan; bánh kem. Ví dụ : - 。 Những chiếc bánh ngọt mẹ tôi làm rất ngon.. - 。 Bánh ga tô rất ngon.. - 。 Cô ấy làm bánh ga tô.

Ý Nghĩa của "蛋糕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛋糕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 蛋糕 khi là Danh từ

bánh ga-tô; bánh ngọt; bánh bông lan; bánh kem

鸡蛋和面粉加糖和油制成的松软的糕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 蛋糕 dàngāo 非常 fēicháng 美味 měiwèi

    - Những chiếc bánh ngọt mẹ tôi làm rất ngon.

  • volume volume

    - 蛋糕 dàngāo hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh ga tô rất ngon.

  • volume volume

    - zuò 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy làm bánh ga tô.

  • volume volume

    - 妈妈 māma wèi zuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Mẹ làm cho tôi một chiếc bánh kem.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蛋糕

香甜,多层,精致,美味 + 蛋糕

bánh ga tô/ bánh kem + ngọt/ nhiều tầng/ tinh tế/ ngon

Ví dụ:
  • volume

    - 美味 měiwèi de 蛋糕 dàngāo ràng rén hěn 喜欢 xǐhuan

    - Bánh ngon làm mọi người rất thích.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 多层 duōcéng 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích bánh kem nhiều tầng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋糕

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.

  • volume volume

    - 奶油 nǎiyóu 焦糖 jiāotáng 椰子 yēzi 蛋糕 dàngāo

    - Bánh creme caramel au dừa.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè hǎo 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.

  • volume volume

    - 定做 dìngzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 蛋糕 dàngāo chī wán le

    - Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 生日蛋糕 shēngrìdàngāo shàng de xiǎo 蜡烛 làzhú

    - Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.

  • volume volume

    - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛋糕

Hình ảnh minh họa cho từ 蛋糕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao