Đọc nhanh: 构造运动 (cấu tạo vận động). Ý nghĩa là: chuyển động của vỏ trái đất, chuyển động kiến tạo.
构造运动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động của vỏ trái đất
movement of earth's crust
✪ 2. chuyển động kiến tạo
tectonic movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构造运动
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 运动 有助于 塑造 好身材
- Thể dục giúp tạo vóc dáng cân đối.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
构›
运›
造›