Đọc nhanh: 极刑 (cực hình). Ý nghĩa là: cực hình; tử hình. Ví dụ : - 处以极刑。 xử tử hình.
极刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực hình; tử hình
指死刑
- 处以 极刑
- xử tử hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极刑
- 处以 极刑
- xử tử hình.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 灭族 之刑 极其 残酷
- Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
极›