极刑 jíxíng
volume volume

Từ hán việt: 【cực hình】

Đọc nhanh: 极刑 (cực hình). Ý nghĩa là: cực hình; tử hình. Ví dụ : - 处以极刑。 xử tử hình.

Ý Nghĩa của "极刑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực hình; tử hình

指死刑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处以 chùyǐ 极刑 jíxíng

    - xử tử hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极刑

  • volume volume

    - 处以 chùyǐ 极刑 jíxíng

    - xử tử hình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • volume volume

    - 灭族 mièzú 之刑 zhīxíng 极其 jíqí 残酷 cánkù

    - Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ shì 不人道 bùréndào de

    - Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.

  • volume volume

    - 抽筋 chōujīn shì 一种 yīzhǒng 极其 jíqí 残酷 cánkù de 刑罚 xíngfá

    - Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.

  • volume volume

    - 严刑峻法 yánxíngjùnfǎ

    - nghiêm khắc thi hành pháp luật.

  • volume volume

    - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ duì 没有 méiyǒu yòng

    - Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao