Đọc nhanh: 顶点 (đỉnh điểm). Ý nghĩa là: đỉnh điểm; cực điểm; điểm cao nhất; gay cấn, đỉnh (toán học). Ví dụ : - 比赛的激烈程度达到了顶点。 Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
顶点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh điểm; cực điểm; điểm cao nhất; gay cấn
(山,建筑,情绪,发展) 最高点;极点
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
✪ 2. đỉnh (toán học)
角的两条边的交点;锥体的尖顶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶点
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
- 她 来到 事业 的 顶点
- Cô ấy đã đạt đỉnh cao sự nghiệp.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 他 的 人生 达到 了 顶点
- Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
顶›