Đọc nhanh: 最高 (tối cao). Ý nghĩa là: cao nhất, tối cao (tòa án, v.v.), cao nhất. Ví dụ : - 它的分辨率最高了 Độ phân giải cao nhất có.. - 我在班里是最高的。 Tôi là người cao nhất trong lớp.
最高 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cao nhất
highest
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
✪ 2. tối cao (tòa án, v.v.)
supreme (court etc)
✪ 3. cao nhất
tallest
- 我 在 班里 是 最高 的
- Tôi là người cao nhất trong lớp.
✪ 4. chí cao
而无可超越的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 十环 是 最高 的 环数
- Vòng 10 là số điểm cao nhất.
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
最›
高›