Đọc nhanh: 极限电流 (cực hạn điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện giới hạn.
极限电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện giới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极限电流
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 她 挑战 了 自己 的 极限
- Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
流›
电›
限›