来而不往非礼也 lái ér bù wǎng fēilǐ yě
volume volume

Từ hán việt: 【lai nhi bất vãng phi lễ dã】

Đọc nhanh: 来而不往非礼也 (lai nhi bất vãng phi lễ dã). Ý nghĩa là: không đáp lại là chống lại phép xã giao (cổ điển), để đáp lại bằng hiện vật.

Ý Nghĩa của "来而不往非礼也" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来而不往非礼也 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không đáp lại là chống lại phép xã giao (cổ điển)

not to reciprocate is against etiquette (classical)

✪ 2. để đáp lại bằng hiện vật

to respond in kind

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来而不往非礼也

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

  • volume volume

    - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • volume volume

    - 走来走去 zǒuláizǒuqù 犹疑不决 yóuyíbùjué 不知 bùzhī wǎng 哪个 něigè 方向 fāngxiàng 作旁 zuòpáng huáng

    - Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao