也罢 yěbà
volume volume

Từ hán việt: 【dã bãi】

Đọc nhanh: 也罢 (dã bãi). Ý nghĩa là: thì thôi; cũng được; thôi được (biểu thị ý như nhau), cũng được; như nhau. Ví dụ : - 你不来也罢我自己去吧。 Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.. - 你工作忙不去也罢。 Công việc của anh bận, không đi cũng được.. - 你吃饱了不吃也罢。 Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.

Ý Nghĩa của "也罢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

也罢 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thì thôi; cũng được; thôi được (biểu thị ý như nhau)

表示容忍或只得如此,有''算了''或''也就算了''的意思 (单用多见于戏曲)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不来 bùlái 也罢 yěbà 自己 zìjǐ ba

    - Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò máng 不去 bùqù 也罢 yěbà

    - Công việc của anh bận, không đi cũng được.

  • volume volume

    - 吃饱 chībǎo le 不吃 bùchī 也罢 yěbà

    - Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cũng được; như nhau

前后重复使用,表示任何情况下都是这样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 不管 bùguǎn

    - Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.

  • volume volume

    - chī 也罢 yěbà 不吃 bùchī 也罢 yěbà suí

    - Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.

  • volume volume

    - 也罢 yěbà liú 也罢 yěbà dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 也罢

✪ 1. ... ... 也罢

“也罢” đứng cuối câu

Ví dụ:
  • volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume

    - zài 借阅 jièyuè 一个月 yígèyuè 也罢 yěbà

    - Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.

✪ 2. 也罢, ... ...

“也罢” đứng đầu câu

Ví dụ:
  • volume

    - 也罢 yěbà 今天 jīntiān 我们 wǒmen jiù 休息 xiūxī ba

    - Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.

  • volume

    - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

✪ 3. A 也罢, B 也罢 ... ...

A cũng được, B cũng được

Ví dụ:
  • volume

    - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà suí

    - Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.

  • volume

    - 吃饭 chīfàn 也罢 yěbà 喝水 hēshuǐ 也罢 yěbà 随意 suíyì

    - Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也罢

  • volume volume

    - 也罢 yěbà liú 也罢 yěbà dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.

  • volume volume

    - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 听凭 tīngpíng 自己 zìjǐ 作主 zuòzhǔ

    - đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò máng 不去 bùqù 也罢 yěbà

    - Công việc của anh bận, không đi cũng được.

  • volume volume

    - zài 借阅 jièyuè 一个月 yígèyuè 也罢 yěbà

    - Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.

  • volume volume

    - 也罢 yěbà 今天 jīntiān 我们 wǒmen jiù 休息 xiūxī ba

    - Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.

  • volume volume

    - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume volume

    - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Võng 网 (+5 nét)
    • Pinyin: Bā , Bà , Ba , Bǎi , Pí
    • Âm hán việt: Bãi ,
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLGI (田中土戈)
    • Bảng mã:U+7F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao