Đọc nhanh: 也 (dã). Ý nghĩa là: cũng (biểu thị giống nhau), cũng (dùng để nhấn mạnh), cũng; vẫn (bắt buộc). Ví dụ : - 他也喜欢吃苹果。 Anh ấy cũng thích ăn táo.. - 他们也会说中文。 Họ cũng biết nói tiếng Trung.. - 他一点儿也不害怕。 Anh ta không sợ một chút nào.
也 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cũng (biểu thị giống nhau)
用在单句中,暗含着跟另一件事相同
- 他 也 喜欢 吃 苹果
- Anh ấy cũng thích ăn táo.
- 他们 也 会 说 中文
- Họ cũng biết nói tiếng Trung.
✪ 2. cũng (dùng để nhấn mạnh)
表示强调
- 他 一点儿 也 不 害怕
- Anh ta không sợ một chút nào.
- 他 连 一句 话 也 没 说
- Đến một lời anh ấy cũng không nói.
✪ 3. cũng; vẫn (bắt buộc)
表示不管前提或假设怎样,后果都相同
- 虽然 下雨 了 , 我们 也 要 出去
- Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
- 即使 失败 了 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
✪ 4. cũng (nhẹ nhàng, tế nhị)
表示委婉语气
- 天气 也 不算 太冷
- Thời tiết cũng không quá lạnh.
- 新书 也 挺 有趣 的
- Cuốn sách mới cũng khá thú vị.
✪ 5. cũng (thế nào cũng được)
用在并列复句中,表示两件事或多件事有相同之处(可以连用在各分句中,也可以单用在后一分句中)
- 他来 也 行 , 不来 也 行
- Anh ấy đến cũng được, không đến cũng chả sao.
- 你 吃 也 行 , 不吃 也 行
- Bạn ăn cũng được, không ăn cũng được.
也 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (biểu thị ngữ khí tạm dừng trong câu)
用于句中,表示提顿的语气
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 天下 大势 也 , 分久必合
- Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.
✪ 2. vậy (biểu thị khẳng định hoặc nghi vấn)
用于句尾,表示肯定的语气,也可以加强疑问、感叹或祈使的语气
- 你 怎么 这么 不 小心 也 ?
- Sao bạn lại bất cẩn như vậy?
- 他 为什么 这样 做 也 ?
- Tại sao anh ấy lại làm như vậy?
So sánh, Phân biệt 也 với từ khác
✪ 1. 都 vs 也
Nghĩa cơ bản của "都" và "也" không giống nhau, "都" có nghĩa tổng quát, còn có ý nghĩa "thậm chí" và "đã, khi"都"làm trạng ngữ, chủ ngữ trong câu thường là số nhiều."也"cũng có cách thể hiện như vậy, chủ ngữ khi làm trạng ngữ không bị hạn chế số lẻ hoặc số nhiều, chỉ cần phù hợp với đoạn văn là được,"也"còn nhấn mạnh sự chuyển nhoặt hoặc nhượng bộ..., có ý nghĩa" thậm chí ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›