Đọc nhanh: 溜之乎也 (lựu chi hồ dã). Ý nghĩa là: lặng lẽ chuồn (ý khôi hài); chuồn êm; cuốn vó. Ví dụ : - 大家干得正欢,他却溜之乎也。 mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
溜之乎也 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng lẽ chuồn (ý khôi hài); chuồn êm; cuốn vó
偷偷地走开 (含诙谐意)
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜之乎也
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乎›
也›
溜›