Đọc nhanh: 来电 (lai điện). Ý nghĩa là: điện báo; điện; điện tín; điện thoại gọi đến, có điện lại, nhận được điện báo. Ví dụ : - 各界来电祝贺。 các nơi gởi điện chúc mừng .. - 来电了,这下不用摸黑了。 có điện lại rồi, lần này không phải làm việc trong đêm tối nữa.. - 来电收到,货款不日即可汇出。 đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
✪ 1. điện báo; điện; điện tín; điện thoại gọi đến
打来电报或电话
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
✪ 2. có điện lại
电路断开后接通,恢复供电
- 来电 了 , 这下 不用 摸黑 了
- có điện lại rồi, lần này không phải làm việc trong đêm tối nữa.
✪ 3. nhận được điện báo
打来的电报
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来电
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 他 收到 了 来自 远方 的 电
- Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
电›