Đọc nhanh: 赶得及 (cản đắc cập). Ý nghĩa là: kịp; theo kịp; đuổi kịp. Ví dụ : - 马上就动身,还赶得及。 lập tức lên đường, còn kịp
赶得及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịp; theo kịp; đuổi kịp
来得及
- 马上 就 动身 , 还 赶得及
- lập tức lên đường, còn kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶得及
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 他 相信 自己 能及 得 了 格
- Anh ấy tin rằng mình có thể đạt yêu cầu.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
- 马上 就 动身 , 还 赶得及
- lập tức lên đường, còn kịp
- 你 的 功课 赶得上 他 吗
- bài vở của anh theo kịp anh ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
得›
赶›