Đọc nhanh: 杜 (đỗ). Ý nghĩa là: cây đường lê, họ Đỗ, chặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt. Ví dụ : - 杜梨花开满树。 Hoa đường lê nở đầy cây.. - 那有棵杜梨树。 Kia có một cây đường lê.. - 他姓杜。 Anh ấy họ Đỗ.
杜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đường lê
杜梨,棠梨,一种木本植物
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 那有 棵 杜梨 树
- Kia có một cây đường lê.
✪ 2. họ Đỗ
姓
- 他 姓 杜
- Anh ấy họ Đỗ.
杜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt
阻塞;断绝
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杜
✪ 1. 杜 + Tân ngữ
Chặn/đóng cái gì đó
- 杜 这个 缺口
- Chặn lỗ hổng này.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 那有 棵 杜梨 树
- Kia có một cây đường lê.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 我 认识 一个 搞迪 吉里 杜管 的 家伙
- Tôi biết anh chàng này, người đóng vai một didgeridoo tồi tệ.
- 杜甫 是 著名 的 诗人
- Đỗ Phủ là nhà thơ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›